-
Văn phòng phẩm
-
Giấy văn phòng
-
Bìa đựng tài liệu
-
Bút viết các loại
-
Sổ - Tập
-
Dấu mộc - mực dấu - tampon
-
Dao - kéo - lưỡi dao
-
Băng keo - keo - dụng cụ
-
Kim bấm - dụng cụ bấm kim/lỗ
-
Máy tính các loại
-
Pin - sạc - adaptor
-
Bảng tên - dây đeo
-
Kệ rổ - hộp đựng bút
-
Nhựa ép - Máy ép
-
Kẹp - Ghim - Thước - Compa
-
Gôm - Tẩy - Xóa
-
Thun - Sáp - Phấn
-
Phụ kiện văn phòng
-
- Thiết bị văn phòng
- Chăm sóc văn phòng
- Sản phẩm khác
- Tin thị trường
- Góc tuyển dụng
- Liên hệ
- Trang chủ
- Tin thị trường
- Phân biệt các loại giấy, khổ giấy
Phân biệt các loại giấy, khổ giấy
Để phân biệt giấy in, cần dựa vào bề mặt, định lượng và mục đích sử dụng. Giấy in được chia thành các loại chính như giấy có bề mặt bóng/mờ (Couche, Bristol), giấy bề mặt nhám (Ford, Kraft), giấy mỹ thuật và giấy chuyên dụng khác (Decal, Carbonless).
- Phân loại theo bề mặt và mục đích sử dụng
|
Loại giấy |
Đặc điểm bề mặt |
Mục đích sử dụng chính |
|
Giấy Ford |
Nhám, hút mực tốt |
In tài liệu văn bản, báo cáo, in nháp |
|
Giấy Couche |
Láng mịn, bóng hoặc mờ, màu sắc nổi bật |
In ấn phẩm quảng cáo, brochure, catalogue, ảnh màu |
|
Giấy Bristol |
Dày, cứng, bề mặt mịn và hơi bóng |
Hộp mỹ phẩm, dược phẩm, thiệp cưới, card visit, bìa sơ mi |
|
Giấy Ivory |
Một mặt láng, một mặt sần |
Hộp đựng thực phẩm, card visit, thiệp |
|
Giấy Duplex |
Một mặt trắng láng, mặt còn lại xám và thô |
Hộp giấy có kích thước lớn, cần độ cứng và chắc chắn |
|
Giấy Kraft |
Thô, dai, bền, màu nâu tự nhiên (có thể tẩy trắng) |
Bao bì, túi giấy, phong bì |
|
Giấy Decal |
Một mặt để in, mặt sau có lớp keo tự dính |
In nhãn dán sản phẩm |
|
Giấy Carbonless |
Có khả năng tự sao chép nội dung giữa các lớp giấy mà không cần giấy than |
Phiếu thu chi, hóa đơn, biên lai |
|
Giấy mỹ thuật |
Đa dạng về màu sắc, hoa văn, vân giấy, tạo hiệu ứng thẩm mỹ cao |
Thiệp cao cấp, thiệp mời, vật phẩm trang trí |
|
Giấy in nhiệt |
Bóng mịn, dễ trầy xước, không cần mực |
In hóa đơn, tem nhãn, vé máy bay |
Phân biệt theo định lượng (GSM)
- Định lượng giấy: (GSM - grams per square meter) là trọng lượng của 1 mét vuông giấy.
- Chỉ số GSM càng cao, giấy càng dày và cứng.
- Giấy mỏng: 70-80gsm (dùng làm giấy nháp, tài liệu nội bộ).
- Giấy tiêu chuẩn: 80gsm (in tài liệu, báo cáo).
- Giấy cứng: 100gsm trở lên (in màu, brochure).
- Giấy rất cứng: Từ 160gsm trở lên (in ảnh, làm bìa, thiệp).
- Phân biệt giấy in theo kích thước
B.1. Bảng tổng kích thước các loại khổ giấy dòng A
|
Kích cỡ |
Kích thước (mm) |
Kích thước (cm) |
Kích thước (inches) |
|
A0 |
841 × 1189 mm |
84,1 x 118,9 cm |
33,1 × 46,8 inches |
|
A1 |
594 × 841 mm |
59,4 x 84,1 cm |
23,4 × 33,1 inches |
|
A2 |
420 × 594 mm |
42 x 59,4 cm |
16,5 × 23,4 inches |
|
A3 |
297 × 420 mm |
29,7 x 42 cm |
11,69 × 16,54 inches |
|
A4 |
210 × 297 mm |
21 x 29,7 cm |
8,27 × 11,69 inches |
|
A5 |
148 × 210 mm |
14,8 x 21 cm |
5,83 × 8,27 inches |
|
A6 |
105 × 148 mm |
10,5 x 14,8 cm |
4,1 × 5,8 inches |
|
A7 |
74 × 105 mm |
7,4 x 10,5 cm |
2,9 × 4,1 inches |
|
A8 |
52 × 74 mm |
5,2 x 7,4 cm |
2,0 × 2,9 inches |
|
A9 |
37 × 52 mm |
3,7 x 5,2 cm |
1,5 × 2,0 inches |
|
A10 |
26 × 37 mm |
2,6 x 3,7 cm |
1,0 × 1,5 inches |
|
A11 |
18 × 26 mm |
1,8 x 2,6 cm |
|
|
A12 |
13 × 18 mm |
1,3 x 1,8 cm |
|
|
A13 |
9 × 13 mm |
0,9 x 1,3 cm |
|
B.2. Bảng kích thước khổ giấy dòng F:
|
Kích thước F |
mm |
cm |
inch |
|
F0 |
841 × 1321 |
84.1 × 132.1 |
33,1 × 52 |
|
F1 |
660 × 841 |
66 × 84.1 |
26 × 33.1 |
|
F2 |
420 × 660 |
42 × 66 |
16,5 × 26 |
|
F3 |
330 × 420 |
33 × 42 |
13 × 16,5 |
|
F4 |
210 × 330 |
21 × 33 |
8,27 × 13 |
|
F5 |
165 × 210 |
16,5 × 21 |
6,5 × 8,27 |
|
F6 |
105 × 165 |
10,5 × 16,5 |
4,13 × 6,5 |
|
F7 |
82 × 105 |
8.2 × 10.5 |
3,25 × 4,13 |
|
F8 |
52 × 82 |
5,2 × 8.2 |
2.05 × 3.25 |
|
F9 |
41 × 52 |
4,1 × 5,2 |
1,61 × 2,05 |
|
F10 |
26 × 41 |
2,6 × 4,1 |
1,02 × 1,61 |
B.3. Bảng kích thước khổ giấy dòng B:
|
Kích thước |
Rộng x Dài (mm) |
Rộng x Dài (in) |
|
B0 |
1000 x 1414 mm |
39.4 x 55.7 in |
|
B1 |
707 x 1000 mm |
27.8 x 39.4 in |
|
B2 |
500 x 707 mm |
19.7 x 27.8 in |
|
B3 |
353 x 500 mm |
13.9 x 19.7 in |
|
B4 |
250 x 353 mm |
9.8 x 13.9 in |
|
B5 |
176 x 250 mm |
6.9 x 9.8 in |
|
B6 |
125 x 176 mm |
4.9 x 6.9 in |
|
B7 |
88 x 125 mm |
3.5 x 4.9 in |
|
B8 |
62 x 88 mm |
2.4 x 3.5 in |
|
B9 |
44 x 62 mm |
1.7 x 2.4 in |
|
B10 |
31 x 44 mm |
1.2 x 1.7 in |